Danh sách những tên tiếng Trung hay nhất cho Nam và Nữ, tên tiếng Trung hay ý nghĩa và thuần Trung Quốc để đặt tên cho con trai và con gái.
Bạn đang xem: tên nhân vật trung quốc hay
Chúng tôi đã từng giới thiệu về tiện ích dịch họ tên tiếng Việt sang tiếng Trung. Tuy nhiên bạn muốn tìm một tên tiếng Trung hay thuần Trung Quốc để đặt tên cho con trai hoặc con gái của các bạn hoặc đặt tên hiệu cho chính mình thì dưới đây là danh sách những tên tiếng Trung hay nhất dành riêng cho cả Nam và Nữ để bạn tham khảo.
1. Tên tiếng Trung hay cho Nam (con trai, bé trai)
Không chỉ ở Trung Quốc mà ở Việt Nam khi đặt tên con trai các bậc ông bà, cha mẹ luôn muốn con cháu mình sau này sẽ trở thành bậc nam nhi có khí chất, mạnh mẽ, thông minh và thành đạt,… do vậy những tên Trung Quốc hay cho Nam thường nhắm đến những điều tốt đẹp đó và với kỳ vọng mang lại nhiều điều may mắn, phúc lộc sau này.
STTTênPhiên âmChữ HánÝ nghĩa1Cao Lãnggāo lǎng高朗khí chất và phong thái thoải mái2Hạo Hiênhào xuān皓轩quang minh lỗi lạc3Gia Ýjiā yì嘉懿Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp4Tuấn Lãngjùn lǎng俊朗khôi ngô tuấn tú, sáng sủa5Hùng Cườngxióng qiáng雄强mạnh mẽ, khỏe mạnh6Tu Kiệtxiū jié修杰chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng7Ý Hiênyì xuān懿轩tốt đẹp; 轩 hiên ngang8Anh Kiệtyīng jié英杰懿 anh tuấn – kiệt xuất9Việt Bânyuè bīn越彬彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn10Hào Kiệnháo jiàn豪健khí phách, mạnh mẽ11Hi Hoaxī huá熙华sáng sủa12Thuần Nhãchún yǎ淳雅thanh nhã, mộc mạc13Đức Hảidé hǎi德海công đức to lớn giống với biển cả14Đức Hậudé hòu德厚nhân hậu15Đức Huydé huī德辉ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức16Hạc Hiênhè xuān鹤轩con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang17Lập Thànhlì chéng立诚thành thực, chân tình, trung thực18Minh Thànhmíng chéng明诚chân thành, người tỉnh táo, tốt bụng19Minh Viễnmíng yuǎn明远người có tư duy sâu sắc, thấu đáo20Lãng Nghệlǎng yì朗诣độ lượng, người thông suốt vạn vật21Minh Triếtmíng zhé明哲thấu tình đạt lí, tỉnh táo, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời22Vĩ Thànhwěi chéng伟诚vãi đại, sụ chân thành23Bác Vănbó wén博文giỏi giang, là người học rộng tài cao24Cao Tuấngāo jùn高俊người cao siêu, khác người – phi phàm25Kiến Côngjiàn gōng建功kiến công lập nghiệp26Tuấn Hàojùn háo俊豪người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất27Tuấn Triếtjùn zhé俊哲người có tài trí hơn người, sáng suốt28Việt Trạchyuè zé越泽泽 nguồn nước to lớn29Trạch Dươngzé yang泽洋biển rộng30Khải Trạchkǎi zé凯泽hòa thuận và vui vẻ31Giai Thụykǎi ruì楷瑞楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường32Khang Dụkāng yù康裕khỏe mạnh, thân hình nở nang33Thanh Diqīng yí清怡hòa nhã, thanh bình34Thiệu Huyshào huī绍辉绍 tiếp nối, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn35Vĩ Kỳwěi qí伟祺伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường36Tân Vinhxīn róng新荣sự phồn vượng mới trỗi dậy37Hâm Bằngxīn péng鑫鹏鑫 tiền nong nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa38Di Hòayí hé怡和tính tình hòa nhã, vui vẻ39Hạ VũXià Yǔ夏 雨Cơn mưa mùa Hạ40Sơn LâmShān Lín山 林Núi rừng bạc ngàn41Quang DaoGuāng Yáo光 瑶Ánh sáng của ngọc42Vong CơWàng Jī忘 机Lòng không tạp niệm43Vu QuânWú Jūn芜 君Chúa tể một vùng cỏ hoang44Cảnh NghiJǐng Yí景 仪Dung mạo như ánh Mặt Trời45Tư TruySī zhuī思 追Truy tìm ký ức46Trục LưuZhú Liú逐 流Cuốn theo dòng nước47Tử SâmZi Chēn子 琛Đứa con quý báu48Trình TranhChéng Zhēng程 崢Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng49Ảnh QuânYǐng Jūn影君Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương50Vân HiYún Xī云 煕Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới tia nắng ngắm nhìn thiên hạ51Lập TânLì Xīn立 新Người tạo dựng. Sáng tạo lên những điều mới mẻ, giàu giá trị52Tinh HúcXīng Xù星 旭Ngôi sao đang toả sáng53Tử VănZi Wén子 聞Người hiểu biết rộng, giàu tri thức54Bách ĐiềnBǎi Tián百 田Chỉ sự sung túc, giàu sang (quản lý hàng trăm mẫu ruộng)55Đông QuânDōng Jūn冬 君Làm chủ mùa Đông56Tử ĐằngZi Téng子 腾Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm57Sở TiêuSuǒ Xiāo所 逍Chốn nhàn hạ, không gò bó tự tại58Nhật TâmRì Xīn日 心Tấm lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời59Dạ NguyệtYè Yuè夜 月Mặt Trăng mọc trong đêm. Toả sáng muôn nơi60Tán CẩmZàn Jǐn赞 锦Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi61Tiêu ChiếnXiào zhàn肖 战 …… …… Tranh đấu cho tới cùng
2. Tên tiếng Trung hay cho Nữ (con gái, bé gái)
Bất kể nơi nào trên toàn cầu thì khi sinh con gái ra đều muốn con mình sẽ trở lên xinh tươi và được hạnh phúc. Riêng ở Trung Quốc và Việt Nam chịu ràng buộc nhiều bởi Nho giáo, tứ đức Công, Dung, Ngôn, Hạnh luôn được đặt lên hàng đầu do đó một tên gọi hay cho bé gái bằng tiếng Trung Quốc là sự phối hợp hài hòa về ý nghĩa, sự may mắn trong đó. Dưới đây là danh sách những tên tiếng Trung hay dành riêng cho con gái, mời bạn tham khảo:
STTTênPhiên âmChữ HánÝ nghĩa1Cẩn Maijǐn méi瑾梅瑾 ngọc đẹp, 梅 hoa mai2Di Giaiyí jiā怡佳phóng khoáng, xinh tươi, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong3Giai Kỳjiā qí佳琦mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp4Hải Quỳnhhǎi qióng海琼琼 một loại ngọc đẹp5Hâm Đìnhxīn tíng歆婷歆: vui vẻ, 婷 tươi đẹp, xinh đẹp6Hân Nghiênxīn yán欣妍xinh đẹp, vui vẻ7Hi Vănxī wén熙雯đám mây xinh đẹp8Họa Yhuà yī婳祎thùy mị, xinh đẹp9Kha Nguyệtkē yuè珂玥珂 ngọc thạch, 玥 ngọc trai thần10Lộ Khiếtlù jié露洁trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương11Mộng Phạnmèng fàn梦梵梵 thanh tịnh12Mỹ Lâmměi lín美琳xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát13Mỹ Liênměi lián美莲xinh đẹp như hoa sen14Ninh Hinhníng xīn宁馨ấm áp, yên lặng15Nghiên Dươngyán yáng妍洋biển xinh đẹp16Ngọc Trânyù zhēn玉珍trân quý như ngọc17Nguyệt Thiềnyuè chán月婵xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng18Nhã Tịnhyǎ jìng雅静điềm đạm nho nhã, thanh nhã19Như Tuyếtrú xuě茹雪xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết20Nhược Vũruò yǔ若雨giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ21Quân Daojùn yáo珺瑶珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp22Tịnh Hươngjìng xiāng静香điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp23Tịnh Kỳjìng qí静琪an tĩnh, ngon ngoãn24Tịnh Thijìng shī婧诗người con gái có tài25Tú Ảnhxiù yǐng秀影thanh tú, xinh đẹp26Tuyết Lệxuě lì雪丽đẹp đẽ như tuyết27Tuyết Nhànxuě xián雪娴nhã nhặn, thanh tao, hiền thục28Tư Duệsī ruì思睿người con gái thông minh29Thanh Hạmqīng hàn清菡thanh tao như đóa sen30Thanh Nhãqīng yǎ清雅nhã nhặn, thanh tao31Thần Phùchén fú晨芙hoa sen lúc bình minh32Thi Hàmshī hán诗涵có tài văn chương, có nội hàm33Thi Nhânshī yīn诗茵nho nhã, lãng mạn34Thi Tịnhshī jìng诗婧xinh đẹp như thi họa35Thịnh Hàmshèng hán晟涵晟 ánh sáng rực rỡ, 涵 bao dung36Thịnh Namshèng nán晟楠晟 ánh sáng rực rỡ, 楠 vững chắc, vững chắc37Thư Dishū yí书怡dịu dàng nho nhã, được lòng người38Thường Hicháng xī嫦曦dung mạo đẹp như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi39Uyển Dưwǎn yú婉玗xinh đẹp, ôn thuận40Uyển Đìnhwǎn tíng婉婷hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòa41Vũ Đìnhyǔ tíng雨婷thông minh, dịu dàng, xinh đẹp42Vũ Giayǔ jiā雨嘉thuần khiết, ưu tú43Y Nayī nà依娜phong thái xinh đẹp44Nguyệt ThảoYuè Cǎo月 草ánh trăng sáng trên thảo nguyên45Hiểu KhêXiǎo Xī曉 溪Chỉ sự thông tuệ, hiểu rõ mọi thứ46Tử YênZi Ān子 安Cuộc đời bình yên, không sóng gió47Bội SamBèi Shān琲 杉Bảo bối, quý hiếm như miếng ngọc bội48Tiêu LạcXiāo Lè逍 樂Âm thanh tự tại, phiêu diêu49Châu SaZhū Shā珠 沙Ngọc trai và cát, đây là những món quà quý hiếm từ biển cả50Y CơYī Jī医 机Tâm hướng thiện, chuyên trị bệnh cứu người51Tư HạSī Xiá思 暇Vô tư, vô lo vô nghĩ. Lòng không vướng bận điều gì, tâm không toan tính52Hồ ĐiệpHú Dié蝴 蝶Hồ bươm bướm. Giữa chốn bồng lai – tiên cảnh53Tĩnh AnhJìng Yīng靜 瑛Lặng lẽ tỏa sáng như ánh ngọc54Á HiênYà Xuān亚 轩Khí chất hiên ngang. Trổ tài những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa hơn.55Bạch DươngBái Yáng白 羊Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo,. Đáng được thân mật, che chở56Thục TâmShū Xīn淑 心Cô gái đoan trang, tiết hạnh, hiền thục, tâm tính nhu mì, nhẹ nhàng57Uyển ĐồngWǎn Tóng婉 瞳Người sở hữu đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển58Tú LinhXiù Líng秀 零Mưa lác đác trên ruộng lúa. Dự là vụ mùa bội thu giống với muốn. Trổ tài sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa.59Giai TuệJiā Huì佳 慧Tài chí, thông minh hơn người60Cẩn YJǐn Yì谨 意Đây là người có tư duy chu đáo, cẩn thận61Hiểu TâmXiǎo Xīn …….. ……..晓 心 …….. ……..Người sống tình cảm, hiểu người khác
Ok, trên đây là tổng hợp những tên tiếng Trung hay nhất dành riêng cho con trai và con gái, nếu bạn muốn có những tên thật mới lạ như trong các tiểu thuyết ngôn tình thì mời bạn xem tiếp phần dưới đây nhé.
3. Tên tiếng Trung ngôn tình hay cho Nam và Nữ
3.1. Tên tiếng Trung hay trong ngôn tình cho Nam
3.1.1. Tên tiếng Trung hay cho Nam trong ngôn tình phần 1
- Ái Tử Lạp
- An Vũ Phong
- Anh Nhược Đông
- Âu Dương Dị
- Âu Dương Hàn Thiên
- Âu Dương Thiên Thiên
- Âu Dương Vân Thiên
- Bác Nhã
- Bạch Á Đông
- Bạch Doanh Trần
- Bạch Đăng Kỳ
- Bạch Đồng Tử
- Bạch Hải Châu
- Bạch Kỳ Thiên
- Bạch Khinh Dạ
- Lưu Tử Hàng Ba
- Bạch Lăng Đằng
- Bạch Liêm Không
- Bạch Nhược Đông
- Bạch Phong Thần
- Bạch Tuấn Duật
- Bạch Tử Du
- Bạch Tử Hàn
- Bạch Tử Hy
- Bạch Tử Liêm
- Bạch Tử Long
- Bạch Thiển
- Bạch Thiên Du
- Bạch Vĩnh Hy
- Bạch Vũ Hải
- Bài Cốt
- Bắc Thần Vô Kì
- Băng Hàn Chi Trung
- Băng Liên
- Băng Tân Đồ
- Băng Vũ Hàn
- Cảnh Nhược Đông
- Cẩm Mộ Đạt Đào
- Cố Tư Vũ
- Cơ Uy
- Cửu Hàn
- Cửu Minh Tư Hoàng
- Cửu Vương
- Châu Khánh Dương
- Châu Nguyệt Minh
- Chi Vương Nguyệt Dạ
- Chu Hắc Minh
- Chu Hoàng Anh
- Chu Kỳ Tân
- Chu Nam У
3.1.2. Tên tiếng Trung hay cho Nam trong ngôn tình phần 2
- Chu Tử Hạ
- Chu Thảo Minh
- Chu Trình Tây Hoàng
- Chu Vô Ân
- Chu У Dạ
- Dạ Chi Vũ Ưu
- Dạ Đặng Đăng
- Dạ Hiên
- Dạ Hoàng Minh
- Dạ Nguyệt
- Dạ Tinh Hàm
- Dạ Thiên
- Dạ Thiên Ẩn Tử
- Dịch Khải Liêm
- Diệp Chi Lăng
- Diệp Hàn Phòng
- Diệp Lạc Thần
- Diệp Linh Phong
- Doãn Bằng
- Doanh Chính
- Duy Minh
- Dương Diệp Hải
- Dương Dương
- Dương Hàn Phong
- Dương Lâm Nguyệt
- Dương Nhất Hàn
- Dương Nhất Thiên
- Dương Tiễn
- Đặng Dương
- Đặng Hiểu Tư
- Điềm У Hoàng
- Đình Duy Vũ
- Độc Cô Tư Mã
- Độc Cô Tư Thần
- Độc Cô Thân Diệp
- Đông Bông
- Đông Hoàng
- Đông Phương Bất Bại
- Đông Phương Hàn Thiên
- Đông Phương Tử
- Đường Nhược Vũ
- Giang Hải Vô Sương
- Hạ Tử Băng
- Hà Từ Hoàng
- Hải Lão
- Hàn Bạo
- Hàn Bảo Lâm
- Hàn Băng Nghi
- Hàn Băng Phong
- Hàn Cửu Minh
- Hàn Dương Phong
3.1.3. Tên tiếng Trung hay cho Nam trong ngôn tình phần 3
- Hàn Kỳ
- Hàn Lam Vũ
- Hàn Nhật Thiên
- Hàn Tiết Thanh
- Hàn Tuyết Tử
- Hàn Tử Lam
- Hàn Tử Thiên
- Hàn Thiên Anh
- Hàn Thiên Ngạo
- Hàn Trạch Minh
- Hắc Diệp Tà Phong
- Hắc Hà Vũ
- Hắc Hồ Điệp
- Hắc Mộc Vu
- Hắc Nguyệt
- Hắc Nguyệt
- Hắc sát
- Hoàn Cẩm Nam
- Hoàng Gia Hân
- Huân Bất Đồ
- Huân Cơ
- Huân Hàn Trạc
- Huân Khinh Dạ
- Huân Nguyệt Du
- Huân Phàm Long
- Huân Từ Liêm
- Huân Tử Phong
- Huân Thiên Hàn
- Huân Vi Định
- Huân Vô Kỳ
- Huân Vu Nhất
- Huyền Hàn
- Huyền Minh
- Huyết Bạch
- Huyết Bạch Vũ Thanh
- Huyết Na Tử
- Huyết Ngạn Nhiên
- Huyết Ngôn Việt
- Huyết Từ Ca
- Huyết Tư Khả
- Huyết Tử Lam
- Huyết Tử Lam
- Huyết Tử Thiên Vương
- Huyết Tư Vũ
- Huyết Thiên Thần
- Huyết Thiên Thần
- Huyết Vô Phàm
- Kim Triệu Phượng
- Kha Luân
- Khải Lâm
- Khánh Dương
3.1.4. Tên tiếng Trung hay cho Nam trong ngôn tình phần 4
- Khinh Hoàng
- Không Vũ
- Lạc Nguyệt Dạ
- Lam Ly
- Lam Tiễn
- Lam Vong Nhiệt Đình
- Lãnh Hàn
- Lãnh Hàn Thiên Lâm
- Lãnh Hàn Thiên Lâm
- Lãnh Tuyệt Tam
- Lăng Bạch Ngôn
- Lăng Phong Sở
- Lăng Thần Nam
- Lăng Triệt
- Lâm Qua Thần
- Lâm Thiên
- Lệnh Băng
- Liên Tử
- Long Trọng Mặc
- Lục Giật Thần
- Lục Hạ Tiên
- Lục Song Băng
- Lữ Tịnh Nhất Qua
- Lưu Bình Nguyên
- Lưu Hàn Thiên
- Lưu Tinh Vũ
- Ly Dương Lâm
- Lý Hàn Ân
- Lý Hàn Trạc
- Lý Phong Chi Ẩn
- Lý Tín
- Lý Thiên Vỹ
- Lý Việt
- Mạc Hàn Lâm
- Mạc Khiết Thần
- Mạc Lâm
- Mạc Nhược Doanh
- Mạc Phong Tà
- Mạc Quân Nguyệt
- Mai Trạch Lăng
- Mạn Châu Sa Hoàng
- Mặc Hàn
- Mặc Hiền Diệu
- Mặc Khiết Thần
- Mặc Khinh Vũ
- Mặc Nhược Vân Dạ
- Mặc Tư Hải
- Mặc Tử Hoa
- Mặc Thi Phàm
- Minh Hạ
- Minh Hạo Kỳ
3.1.5. Tên tiếng Trung hay cho Nam trong ngôn tình phần 5
- Minh Hạo Vũ
- Mộc Khinh Ưu
- Nam Chí Phong
- Nam Lăng
- Nghịch Tử
- Nguyên Ân
- Nguyên Bình
- Nguyệt Bạch
- Nguyệt Dực
- Nguyệt Lâm
- Nguyệt Mặc
- Nguyệt Thiên
- Nguyệt Vọng
- Nha Phượng Lưu
- Nhan Mạc Oa
- Nhan Từ Khuynh
- Nhan Tử Khuynh
- Nhân Thiên
- Nhất Lục Nguyệt
- Nhất Tiếu Chi Vương
- Nhu Bình
- Phan Cảnh Liêm
- Phi Điểu
- Phong Anh Kỳ
- Phong Âu Dương
- Phong Bác Thần
- Phong Diệu Thiên
- Phong Dương Chu Vũ
- Phong Kỳ Minh
- Phong Lam La
- Phong Liêm Hà
- Phong Liên Dực
- Phong Nghi Diệp Lâm
- Phong Nguyệt
- Phong Nhan Bạch
- Phong Tử Tô
- Phong Thanh Hương
- Phong Thần Dật
- Phong Thần Vũ
- Phong Thiên
- Phong Ưu Vô
- Phong Vĩ Bắc
- Phú Hào
- Phúc Tử Minh
- Phượng Tư Sở
- Quan Thục Di
- Quan Thượng Phong
- Quan Thượng Thần Phong
- Quân Ngọc Từ Mạc
- Quý Thuần Khanh
- Sát Địch Giả
- Song Thiên Lãnh
- Sở Trí Tu
- Tát Na Đặc Tư
- Tiết Triệt
- Tiểu Bàng Giải
- Tiểu Tử Mạn
- Tiểu Thang Viên
- Tiêu Vũ Đạt
- Toàn Phong Thần Dật
- Túc Lăng Hạ
- Tuyết Kỳ Phong Lãnh
- Tư Âm
- Tử Bạch Ngôn
- Tử Cảnh Nam
- Tử Cấm Thụy
- Tử Dạ Thiên
- Tử Dịch Quân Nguyệt
- Tứ Diệp Thảo
- Tử Du
- Tử Giải Minh
- Tử Hạ Vũ
- Tử Hàng Ba
- Tử Kiều
- Tử Kỳ Tân
- Tử Khướt Thần
- Tử Lam Phong
- Tử Lam Tiêu
- Tử Lệ Hàn Khiết
- Tử Lý Khanh
- Tử Mặc hàn lâm
- Tử Nhạc Huân
- Tử Trí não
- Tử Thiên
- Tử Thiên Vũ
- Tử Trạch
- Tứ Trọng
- Tử Vĩnh Tuân
- Tường Vy An
- Thác Bạt
- Thiên Ái
- Thiên Bảo Lâm
- Thiên Cửu Chu
- Thiên Chỉ Hạc
- Thiên Di
- Thiên Diệp Vũ
- Thiên Hàn
- Thiên Hàn Thần
- Thiên Kì Vinh
- Thiên Lăng Sở
- Thiên Mạc
- Thiên Nguyệt
- Thiên Nhạc Phong
- Thiên Nhi Tử Hàn
- Thiên Phong
- Thiên Thư Ngọc Hân
- Thiên Trọng
- Thiên Vi
- Thương Nguyệt
- Trầm Lăng
- Trần Di Duy
- Triệt Vân Thiên
- Uông Tô Lang
- Ưu Vô Song Hoàng
- Vọng Xuyên Mạn
- Vô Hi Triệt
- Vô Nguyệt Đông Phương
- Vu Dịch
- Vu Tử Ân
- Vũ Vũ
- Vương Đình Mặc
- Vương Giải
- Vương Khuynh Quyết Ngọc
- Vương Phượng Hoàng
- Vương Tử Tinh Thần
- Vương Thiên Ân
- Xuân Nguyệt
- Xung Điền Tổng Tư
- Yến Vương
3.2. Tên tiếng Trung hay trong ngôn tình cho Nữ
- Bạch Tiểu Nhi
- Bạch Uyển Nhi
- Băng Ngân Tuyết
- Cẩn Duệ Dung
- Cố Tịnh Hải
- Diệp Băng Băng
- Du Du Lan
- Đào Nguyệt Giang
- Đoàn Tiểu Hy
- Đường Bích Vân
- Gia Linh
- Hạ Giang
- Hạ Như Ân
- Hà Tĩnh Hy
- Hàn Băng Tâm
- Hàn Kỳ Âm
- Hàn Kỳ Tuyết
- Hàn Tiểu Hy
- Hàn Tĩnh Chi
- Hàn Yên Nhi
- Hiên Huyên
- Hồng Minh Nguyệt
- Khả Vi
- Lạc Tuyết Giang
- Lam Tuyết У
- Lãnh Cơ Uyển
- Lãnh Cơ Vị У
- Lãnh Hàn Băng
- Liễu Huệ Di
- Liễu Nguyệt Vân
- Liễu Thanh Giang
- Liễu Vân Nguệt
- Lục Hy Tuyết
- Minh Nhạc У
- Nam Cung Nguyệt
- Nhã Hân Vy
- Nhạc У Giang
- Nhược Hy Ái Linh
- Phan Lộ Lộ
- Tạ Tranh
- Tà Uyển Như
- Tuyết Băng Tâm
- Tuyết Linh Linh
- Tử Hàn Tuyết
- Thanh Ngân Vân
- Thẩm Nhược Giai
- Thiên Kỳ Nhan
- Thiên Ngột Nhiên
- Triệu Vy Vân
- У Trân
4. Dụng cụ dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung
Đây là dụng cụ giúp bạn dịch họ tên của các bạn từ tiếng Việt sang tiếng Trung và kèm giải thích ý nghĩa từng thành phần như họ, đệm và tên. Để sử dụng, bạn hãy click vào link dưới đây:
5/5 – (10 bình chọn)
Xem thêm những thông tin liên quan đến đề tài tên nhân vật trung quốc hay
Đoán tên nhân vật cổ trang qua fanart – Trung Quốc
- Tác giả: Lam Thiên Uyển
- Ngày đăng: 2020-05-07
- Nhận xét: 4 ⭐ ( 4215 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Bạn có nhận thấy thần tượng của mình trong phim nào qua những nét vẽ xuất sắc này không!!
1. Đặc công hoàng phi Sở kiều truyện.
2. Đông Cung.
3. Hương mật tựa khói sương.
4. Tru tiên thanh vân chí.
5. Tam sinh tam thế thập lý đào hoa.
6. Tân bạch nương tử truyền kỳ.
7. Trạch thiên ký
8. Tam sinh tam thế thập lý đào hoa.
9. Chiêu diêu.
10. Tam sinh tam thế thập lý đào hoa.
11. Cảm tú vị ương.
12. Hương mật tựa khói sương.
13 + 14. Trần tình lệnh
15. Thần điêu đại hiệp 2006
Tên Trung Quốc Hay Cho Nam Nữ ❤️️100 Tên Tiếng Trung Hiếm
- Tác giả: tenhay.vn
- Nhận xét: 3 ⭐ ( 9038 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Tên Trung Quốc Hay Cho Nam Nữ ❤️️ 100 Tên Tiếng Trung Hiếm ✅ Tổng Hợp Những Tên Tiếng Trung Hay Nhất Cho Nam Và Nữ.
Tên Trung Quốc hay – Những tên Trung Quốc cho nam và nữ hay, ý nghĩa nhất
- Tác giả: thuthuatphanmem.vn
- Nhận xét: 3 ⭐ ( 4509 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Tên Trung Quốc hay – Những tên Trung Quốc cho nam và nữ hay, ý nghĩa nhất. Các bạn đang muốn tìm kiếm tên Trung Quốc hay, những tên Trung Quốc cho nam và nữ hay, ý nghĩa nhất. Vậy mời các bạn hãy cùng tham khảo những tên hay mà nội dung đã tổng hợp và chi
Tên Trung Quốc Hay Nhất Cho Bé Trai (nam) Và Bé Gái (nữ)
- Tác giả: toihoctiengtrung.com
- Nhận xét: 4 ⭐ ( 2847 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Nội dung này tổng hợp các Tên Trung Quốc hay nhất cho cả nam và nữ, hay bé trai và bé gái. Ngoài ra còn tồn tại tên tiếng trung hay cho ngôn tình.
Tên trung quốc cổ xưa hay và các tên cổ trang hay cho con năm 2018 17
- Tác giả: benconmoingay.net
- Nhận xét: 5 ⭐ ( 1037 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Khi đặt tên cho con trai năm 2018, con gái sinh năm 2018 chọn tên trung quốc cổ xưa hay dựa vào danh sách các tên cổ trang những tên trung quốc hay nhất.
Tổng hợρ tên Trung Quố¢ hay nhất, ý nghĩα nhất dành cho nam và nữ
- Tác giả: tenhaynhat.com
- Nhận xét: 5 ⭐ ( 9134 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm:
Những tên gọi nhân vật hay trong truyện ngôn tình hay nhất Trung Quốc
- Tác giả: benconmoingay.com
- Nhận xét: 3 ⭐ ( 8127 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Trong truyện ngôn tình hay nhất Trung Quốc ngoài nội dung được xấy dựng hấp dẫn độc giả thì còn tồn tại những tên gọi nhân vật hay từ các tiểu thuyết này khiến độc giả mến mộ, thậm chí nhiều cha mẹ khi muốn đặt tên tiếng Hoa cho con cũng chọn các tên này như một cách chọn tên hay cho bé.
Xem thêm các nội dung khác thuộc thể loại: Thủ thuật máy tính