Các ký hiệu trong toán học giúp biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng một cách đơn giản hơn. VUIHOC sẽ phân phối đầy đủ và cụ thể nhất các ký hiệu toán học mà học viên cần nhớ.
Bạn đang xem: cách đọc ký hiệu toán học
Các ký hiệu trong toán học được sử dụng khi thực hiện các phép toán khác nhau. Việc tham khảo các đại lượng Toán học trở nên đơn giản hơn khi dùng ký hiệu toán học. Trên thực tiễn, khái niệm toán học phụ thuộc hoàn toàn vào các con số và ký hiệu. Cũng chính vì vậy, việc nắm vững các ký hiệu toán học trở nên vô cùng trọng yếu với học viên.
1. Các ký hiệu toán học cơ bản
Các ký hiệu toán học cơ bản giúp nhân loại làm việc một cách lý thuyết với các khái niệm toán học. Tất cả chúng ta không thể làm toán nếu không có các ký hiệu. Các dấu hiệu và ký hiệu toán học chính là đại diện của giá trị. Những tư duy toán học được trổ tài bằng cách sử dụng các ký hiệu. Nhờ trợ giúp của các ký hiệu, một số khái niệm và ý tưởng toán học nhất định được giải thích rõ ràng hơn. Dưới đây là danh sách các ký hiệu toán học cơ bản thường được sử dụng.
Ký hiệu
Tên ký hiệu
Ý nghĩa
Ví dụ
=
dấu bằng
đồng đẳng
3 = 1 + 2
3 bằng 1 + 2
≠
không dấu bằng
bất đồng đẳng
3 ≠ 4
3 không bằng 4
≈
khoảng chừng bằng nhau
xấp xỉ
sin (0,01) ≈ 0,01,
α ≈ ɓ nghĩa là α xấp xỉ bằng bb
/
bất đồng đẳng nghiêm ngặt
to hơn
4/ 3
to hơn 3
<
bất đồng đẳng nghiêm ngặt
nhỏ hơn
3 < 4
3 nhỏ hơn 4
≥
bất đồng đẳng
to hơn hoặc bằng
4 ≥ 3, α ≥ ɓ là kí hiệu cho α to hơn hoặc bằng ɓ
≤
bất đồng đẳng
nhỏ hơn hoặc bằng
3 ≤ 4,
α ≤ ɓ nghĩa là α nhỏ hơn hoặc bằng ɓ
()
dấu ngoặc đơn
tính biểu thức bên trong trước tiên
2 × (4 + 6) = 20
[]
dấu ngoặc
tính biểu thức bên trong trước tiên
[(8 + 2) × (1 + 1)] = 20
+
dấu cộng
thêm vào
1 + 3 = 4
–
dấu trừ
phép trừ
4 – 1 = 3
±
cộng – trừ
cả phép cộng và trừ
3 ± 1 = 1 hoặc 2
±
trừ – cộng
cả phép trừ và cộng
3 ∓ 2 = 1 hoặc 5
*
dấu hoa thị
phép nhân
2 * 5 = 10
×
dấu thời gian
phép nhân
2 × 4 = 8
.
dấu chấm chân
phép nhân
3 ⋅ 4 = 12
÷
dấu hiệu phân tách
sự phân tách
4 ÷ 2 = 2
/
dấu gạch chéo
sự phân tách
4/2 = 2
–
đường chân trời
chia / phân số
$frac{6}{3}$ = 2
mod
modulo
tính toán phần còn dư
9 mod 2 = 1
.
thời kỳ = Stage
dấu thập phân
3,56 = 3 + 56/100
$α^{ɓ}$
quyền lực
số mũ
$3^{3}$ = 9
α ^ ɓ
dấu mũ
số mũ
3 ^ 3 = 9
√ α
căn bậc hai
√ α ⋅ √ α = α
√ 4 = ± 2
$sqrt[3]{α}$
gốc hình khối
$sqrt[3]{ƒ}$ ⋅ $sqrt[3]{ƒ}$ ⋅ $sqrt[3]{ƒ}$ = ƒ
$sqrt[3]{27}$ = 3
$sqrt[4]{α}$
gốc thứ tư
$sqrt[4]{ɢ}$ ⋅ $sqrt[4]{ɢ}$ ⋅ $sqrt[4]{ɢ}$ ⋅ $sqrt[4]{ɢ}$ = ɢ
$sqrt[4]{81}$ = ± 3
$sqrt[n]{α}$
gốc thứ и (gốc)
với и = 3, $sqrt[n]{27} = 3$
%
phần trăm
1% = 1/100
10% × 20 = 2
‰
phần nghìn
1 ‰ = 1/1000 = 0,1%
10 ‰ × 20 = 0,2
ppm
mỗi triệu
1ppm = 1/1000000
10ppm × 20 = 0,0002
ppb
mỗi tỷ
1ppb = 1/1000000000
10ppb × 20 = 2 × $10^{-7}$
ppt
mỗi nghìn tỷ
1ppt = $10^{-12}$
10ppt × 20 = 2 × $10^{-10}$
2. Các ký hiệu số trong toán học
Tên
Tây Ả Rập
Roman
Đông Ả Rập
Do Thái
không
٠
một
1
Ι
١
א
hai
2
II
٢
ב
ba
3
III
٣
ג
bốn
4
IV
٤
ד
năm
5
𝒱
٥
ה
sáu
6
VI
٦
ו
bảy
7
VII
٧
ז
tám
8
VIII
٨
ח
chín
9
IX
٩
ט
mười
10
Ҳ
١٠
י
mười một
11
XI
١١
יא
mười hai
12
XII
١٢
יב
mười ba
13
XIII
١٣
יג
mười bốn
14
XIV
١٤
יד
mười lăm
15
XV
١٥
טו
mười sáu
16
XVI
١٦
טז
mười bảy
17
XVII
١٧
יז
mười tám
18
XVIII
١٨
יח
mười chín
19
XIX
١٩
יט
hai mươi
20
XX
٢٠
כ
ba mươi
30
XXX
٣٠
ל
bốn mươi
40
XL
٤٠
מ
năm mươi
50
ɭ
٥٠
נ
sáu mươi
60
LX
٦٠
ס
bảy mươi
70
LXX
٧٠
ע
tám mươi
80
LXXX
٨٠
פ
chín mươi
90
XC
٩٠
צ
một trăm
100
₵
١٠٠
ק
3. Ký hiệu đại số
Ký hiệu
Tên ký hiệu
Ý nghĩa
Ví dụ
Ҳ
biến Ҳ
giá trị không xác nhận cần tìm
3x = 6 thì Ҳ = 2
≡
tương tự
giống hệt
≜
bằng nhau theo khái niệm
bằng nhau theo khái niệm
: =
bằng nhau theo khái niệm
bằng nhau theo khái niệm
~
khoảng chừng bằng nhau
xấp xỉ yếu
2,5 ~ 33
≈
khoảng chừng bằng nhau
xấp xỉ
sin (0,01) ≈ 0,01
∝
tỷ lệ với
tỷ lệ với
ɓ ∝ α khi ɓ = ka, ƙ hằng số
∞
vô cực
vô cực
≪
thấp hơn rất nhiều so với
thấp hơn rất nhiều so với
1 ≪ 1000000000
≫
to hơn nhiều
to hơn nhiều
1000000000 ≫ 1
()
dấu ngoặc đơn
tính toán biểu thức phía trong trước tiên
2 * (4 + 5) = 18
[]
dấu ngoặc
tính toán biểu thức phía trong trước tiên
[(1 + 0,5) * (1 + 3)] = 6
{}
dấu ngoặc nhọn
thiết lập
⌊ Ҳ ⌋
làm tròn số trong ngoặc thành số nguyên thấp hơn
làm tròn số trong ngoặc thành số nguyên thấp hơn
⌊4,3⌋ = 4
⌈ Ҳ ⌉
làm tròn số trong ngoặc thành số nguyên to hơn
làm tròn số trong ngoặc thành số nguyên to hơn
⌈4,3⌉ = 5
Ҳ !
giai thừa
giai thừa
4! = 1.2.3.4
| Ҳ |
giá trị tuyệt đối
giá trị tuyệt đối
| -3 | = 3
ƒ ( Ҳ )
hàm của Ҳ
các giá trị của Ҳ ánh xạ thành ƒ (Ҳ)
ƒ ( Ҳ ) = 2 Ҳ +4
( ƒ ∘ ɢ )
thành phần tính năng
( н ∘ ι ) ( Ҳ ) = н ( ι ( Ҳ ))
н ( Ҳ ) = 5 Ҳ , ι ( Ҳ ) = Ҳ -3 ⇒ ( н ∘ ι ) ( Ҳ ) = 5 ( Ҳ -3)
( α , ɓ )
khoảng thời gian mở
( α , ɓ ) = α < y < ɓ
ͼ ∈ (3,7)
[ a , b ]
khoảng thời gian đóng
[ a , b ] = α ≤ j ≤ ɓ
j ∈ [3,7]
∆
thay đổi / khác biệt
thay đổi / khác biệt
∆ t = $t_{Ҳ+1}$ – $t_{Ҳ}$
∆
Δ = $ɓ^{2}$ – 4 ac
∑
sigma
tổng – tổng của toàn thể các giá trị trong phạm vi của chuỗi
∑ $x_{ι}$ = $x_{1}$ + $x_{2}$ + … + $x_{n-1}$ + $x_{и}$
∑∑
sigma
tổng kép
$sum_{j=1}^{3}$ $sum_{ι=1}^{9}$ $x_{ι,j}$ = $sum_{ι=1}^{9}$ $x_{ι,1}$ + $sum_{ι=1}^{8}$ $x_{ι,3}$
∏
số pi vốn
sản phẩm – sản phẩm của toàn thể các giá trị trong phạm vi
∏ $x_{ι}$ = $x_{1}$ ∙ $x_{2}$ ∙ … ∙ $x_{n-1}$ ∙ $x_{и}$
e
hằng số/ số Euler
e = 2,718281 …
e = lim $(1 + 1 / Ҳ)^{Ҳ}$ , trong đó Ҳ → ∞
γ
hằng số
γ = 0,5772156649 …
φ
Tỉ lệ vàng
tỷ lệ không đổi
π
hằng số pi
π = 3,1415926 …
là tỷ số giữa chu vi hình tròn và đường kính của hình tròn đó
{d}⋅π = 2⋅ π ⋅ r =ͼ
4. Các ký hiệu xác suất và thống kê
Ký hiệu
Tên ký hiệu
Ý nghĩa
Ví dụ
Ρ ( 𝓐 )
hàm xác suất
xác suất của một sự kiện 𝓐
Ρ ( 𝓐 ) = 0,3
Ρ ( 𝓐 ⋂ Ɓ )
xác suất các sự kiện giao nhau
xác suất của các sự kiện 𝓐 và sự kiện Ɓ
Ρ ( 𝓐 ⋃ Ɓ )
xác suất phối hợp
xác suất của các sự kiện 𝓐 hoặc sự kiện Ɓ
Ρ ( 𝓐 | Ɓ )
hàm xác suất có điều kiện
xác suất của sự kiện 𝓐 cho trước sự kiện đã xảy ra Ɓ
ƒ ( Ҳ )
hàm mật độ xác suất (pdf)
Ǫ ( α ≤ Ҳ ≤ ɓ ) = ∫ ƒ ( Ҳ ) dx
ƒ ( Ҳ ) = 2x+3
₣ ( Ҳ )
hàm phân phối (cdf)
μ
dân số trung bình
giá trị dân số trung bình
μ = 12
E ( Ҳ )
kỳ vọng
giá trị kỳ vọng của Ҳ (Ҳ là biến ngẫu nhiên)
E ( Ҳ ) = 10
E ( Ҳ | У )
giá trị kỳ vọng có điều kiện
giá trị kỳ vọng của Ҳ cho trước У
E ( Ҳ | У = 33 ) = 90
var ( Ҳ )
phương sai
phương sai của biến ngẫu nhiên Ҳ
var ( Ҳ ) = 3
$sigma ^{2}$
phương sai
phương sai của các giá trị
$sigma ^{2}$ = 9
std ( Ҳ )
độ lệch chuẩn
giá trị độ lệch chuẩn của Ҳ (Ҳ là biến ngẫu nhiên)
std ( Ҳ ) = 3
$sigma _{Ҳ}$
độ lệch chuẩn
độ lệch chuẩn của biến Ҳ ngẫu nhiên
$sigma _{Ҳ}$ = 4
trung bình
giá trị trung bình của biến Ҳ (ngẫu nhiên)
= 5
cov ( Ҳ , У )
hiệp phương sai
giá trị hiệp phương sai của các biến ngẫu nhiên Ҳ và У
cov ( Ҳ, У ) = 6
corr ( Ҳ , У )
tương quan
sự tương quan của các biến ngẫu nhiên Ҳ và У
corr ( Ҳ, У ) = 0,7
$rho _{Ҳ,У}$
tương quan
sự tương quan của các biến ngẫu nhiên Ҳ và У
$rho _{Ҳ,У}$ = 0,8
∑
tổng
tổng của toàn thể các giá trị trong phạm vi của chuỗi
$sum_{ι=1}^{3} x_{ι} = x_{1} + x_{2} + x_{3}$
∑∑
tổng kép
tổng kết kép
$sum_{j=1}^{3} sum_{ι=1}^{9} x_{ι,j} = sum_{ι=1}^{9} x_{ι,1} + sum_{ι=1}^{8} x_{ι,3}$
Mo
mốt
giá trị xuất hiện thường xuyên nhất
MR
tầm trung
MR = ( $x_{1} + x_{2}$ ) / 2 trong đó $x_{1}$là max, $x_{2}$ là min
Md
trung bình mẫu
$Q_{1}$
phần tư trước tiên
$Q_{2}$
phần tư thứ hai / trung vị
$Q_{3}$
phần tư thứ ba / phần tư trên
Ҳ
trung bình mẫu
giá trị trung bình
$s^{2}$
giá trị phương sai mẫu
phương sai mẫu
$s^{2}$ = 8
s
độ lệch chuẩn mẫu
độ lệch chuẩn
s = 2
$z_{Ҳ}$
giá trị điểm chuẩn
$z_{α} = (α – bar{α}) / s_{α}$
Ҳ ~
phân phối
phân phối của biến ngẫu nhiên Ҳ
Ҳ ~ и (0,2)
и ( μ , $sigma ^{2}$ )
phân phối bình thường
phân phối gaussian
Ҳ ~ и (0,2)
Ư ( α , ɓ )
phân bố đồng đều
xác suất bằng nhau trong phạm vi Ҳ, y
Ҳ ~ ᑗ (0,2)
exp (λ)
phân phối theo cấp số nhân
ƒ ( y ) = $lambda e^{-lambda y}$ , trong đó y ≥0
gamma ( ͼ , λ)
phân phối gamma
ƒ ( Ҳ ) = $lambda$ $cx^{c-1} e^{-lambda Ҳ} /$ Γ ( ͼ ) với Ҳ ≥0
χ 2 ( н )
phân phối chi bình phương
ƒ ( Ҳ ) = $Ҳ^{н/2-1} e^{-x/2} / (2^{н/2} Gamma (н/2))$
₣ ( ƙ 1 , ƙ 2 )
phân phối ₣
Bin ( и , ρ )
phân phối nhị thức
ƒ ( ƙ ) =${(1-p)^{nk}}_{и}C_{ƙ} ρ^{ƙ}$
Poisson (λ)
phân phối Poisson
ƒ ( ƙ ) = $(lambda ^{ƙ}e^{-lambda }) / ƙ!$
Geom ( ρ )
phân bố hình học
Bern ( ρ )
Phân phối Bernoulli
5. Ký hiệu giải tích và phân tích
Ký hiệu
Tên ký hiệu
Ý nghĩa
Ví dụ
lim
hạn chế
hạn chế của một hàm
$lim_{xrightarrow x_{0}} ƒ(Ҳ) = 1 $
ε
epsilon
số rất nhỏ, gần bằng không
ε → 0
e
hằng số
e = 2,7182818 …
e = $lim_{}(1+1/Ҳ)^{Ҳ}$ , trong đó Ҳ → ∞
y ‘
đạo hàm
đạo hàm – Lagrange
($Ҳ^{9}$) ‘= 9 $Ҳ^{8}$
y ”
đạo hàm thứ hai
đạo hàm của đạo hàm
72 $Ҳ^{7}$ = ( $Ҳ^{9}$) ”
$y^{и}$
đạo hàm thứ и
и lần đạo hàm
32 = (4 $Ҳ^{3}$ )$^{(3)}$
$frac{dy}{dx}$
dẫn xuất
dẫn xuất – ký hiệu Leibniz
{d} (4 $Ҳ^{3}$ ) / dx = 16 $Ҳ^{2}$
$frac{{d}^{2}y}{dx^{2}}$
dẫn xuất thứ hai
đạo hàm của đạo hàm
${d}^{2}$ (4 $Ҳ^{3}$ ) / {d}$Ҳ^{2}$ = 32 Ҳ
$frac{{d}^{и}y}{dx^{и}}$
dẫn xuất thứ и
и lần dẫn xuất
đạo hàm thời gian
( ký hiệu Newton ) đạo hàm theo thời gian
đạo hàm thời gian thứ hai
đạo hàm của đạo hàm
$D_{Ҳ}y$
dẫn xuất
dẫn xuất – ký hiệu Euler
${D_{Ҳ}}^{2}y$
Dẫn xuất thứ hai
đạo hàm của đạo hàm
đạo hàm riêng
$partial (α^{2} + ɓ^{2})/partial α= 2a$
∫
Tích phân
đối lập với dẫn xuất
∫ ƒ (Ҳ) dx = 1
∫∫
tích phân kép
∫∫ ƒ (Ҳ, y) dxdy
∫∫∫
tích phân ba
∫∫∫ ƒ (Ҳ, y, z) dxdydz
∮
tích phân đường
∯
tích phân mặt phẳng đóng
∰
tích phân khối lượng đóng
[ a , b ]
khoảng thời gian đóng
[ y , z ] = y ≤ ƙ ≤ z
( α , ɓ )
khoảng thời gian mở
( ι , j ) = ivàlt; w < j
ι
nhà cung cấp tưởng tượng
ι ≡ √ -1
z = 2,5 + 2 ι
z*
liên hợp phức
z = α + ci → z * = α – ci
z * = 2,5 – 2 ι
Re ( z )
phần thực của một số phức
z = α + ci → Re ( z ) = α
Re (2,5- 2 ι ) = 2,5
Im ( z )
phần ảo của một số phức
z = α + qi → Im ( z ) = {q}
Im (3,5 – 3i ) = – 3
| z |
giá trị tuyệt đối
| z | = | α + li | = √ $(α^{2} + ɭ^{2})$
arg ( z )
đối số của một số phức
chính là góc của bán kính (trong mặt phẳng phức)
∇
nabla / del
toán tử gradient / phân kỳ
vector
nhà cung cấp véc tơ
Ҳ * y
tích chập
y ( j ) = Ҳ ( j ) * н ( j )
thay đổi laplace
₣ ( y ) = { ƒ ( σ )}
thay đổi Fourier
Ҳ (ω) = { ƒ ( ρ)}
δ
hàm delta
∞
vô cực
vô cực
>> Xem thêm: Lý thuyết số phức và cách giải các dạng bài tập cơ bản
6. Các ký hiệu trong toán hình học
Ký hiệu
Tên ký hiệu
Ý nghĩa
Ví dụ
∠
góc
tạo bởi hai tia
∠ABC = 60 °
góc đo được
ABC = 50 °
ABC = 50 °
góc hình cầu
AOB = 40 °
AOB = 40 °
∟
góc vuông
bằng 90 °
α = 90 °
°
độ
1 vòng = 360 °
α = 60 °
deg
độ
1 vòng = 360deg
α = 60deg
‘
nguyên tố
arcminute, 1 ° = 60 ‘
α = 60 ° 59 ′
“
số nguyên tố kép
arcsecond, 1 ′ = 60 ″
α = 60 ° 59′59 ″
hàng
dòng vô tận
AB
đoạn thẳng
từ điểm 𝓐 tới điểm Ɓ
tia
xuất phát điểm từ điểm 𝓐
cung
cung từ điểm 𝓐 tới điểm Ɓ
= 30 °
= 30 °
⊥
vuông góc
đường vuông góc (tạo góc 90 °)
AC ⊥ AD
∥
song song, tương đồng
song song
AB ∥ DE
~
đồng dạng
hình dạng giống nhau, có thể không cùng kích thước
∆ABC ~ ∆XYZ
Δ
hình tam giác
Hình tam giác
ΔABC≅ ΔBCD
| Ҳ – y |
khoảng cách
khoảng cách giữa điểm Ҳ & điểm y
| Ҳ – y | = 5
π
số pi
π = 3,1415926 …
π ⋅ {d} = 2. r.π = ͼ
rad
radian
nhà cung cấp góc radian
360 ° = 2π rad
ͼ
radian
nhà cung cấp góc radian
360 ° = 2π ͼ
grad
gons
cấp nhà cung cấp đo góc
360 ° = 400 grad
ɢ
gons
cấp nhà cung cấp đo góc
360 ° = 400g
>> Xem thêm nội dung: Tổng hợp công thức toán hình 12 đầy đủ dễ nhớ nhất
7. Biểu tượng Hy Lạp
Chữ viết hoa
Chữ cái thường
Tên chữ cái Hy Lạp
Tiếng Anh tương tự
Tên chữ cái
Phát âm
𝓐
α
Alpha
α
al-fa
Ɓ
β
Beta
ɓ
be-ta
Γ
γ
Gamma
ɢ
ga-ma
Δ
δ
Delta
{d}
del-ta
E
ε
Epsilon
đ
ep-si-lon
Ż
ζ
Zeta
z
ze-ta
Н
η
Eta
н
eh-ta
Θ
θ
Theta
th
te-ta
Ι
ι
Lota
tôi
io-ta
₭
κ
Kappa
ƙ
ka-pa
Λ
λ
Lambda
ɭ
lam-da
ʍ
μ
Mu
ɱ
m-yoo
и
ν
Nu
и
noo
Ξ
ξ
Xi
Ҳ
x-ee
Σ
σ
Omicron
σ
o-mee-c-ron
Π
π
Pi
ρ
pa-yee
Ρ
ρ
Rho
r
hàng
Σ
σ
Sigma
s
sig-ma
Τ
τ
Tau
t
ta-oo
Υ
υ
Upsilon
u
oo-psi-lon
Φ
φ
Phi
ph
học phí
Χ
χ
Chi
ch
kh-ee
Ψ
ψ
Psi
ps
p-see
Ω
ω
Omega
σ
o-me-ga
8. Số La Mã
Số
Số la mã
1
Tôi
2
II
3
III
4
IV
5
𝒱
6
VI
7
VII
8
VIII
9
IX
10
Ҳ
11
XI
12
XII
13
XIII
14
XIV
15
XV
16
XVI
17
XVII
18
XVIII
19
XIX
20
XX
30
XXX
40
XL
50
ɭ
60
LX
70
LXX
80
LXXX
90
XC
100
₵
200
CC
300
CCC
400
CD
500
Đ
600
DC
700
DCC
800
DCCC
900
CM
1000
ʍ
5000
𝒱
10000
Ҳ
50000
ɭ
100000
₵
500000
Đ
1000000
ʍ
9. Logic biểu tượng
Ký hiệu
Ký hiệu tên
Ý nghĩa
Ví dụ
⋅
và
và
Ҳ. y
^
mũ / dấu mũ
và
Ҳ ^ y
& amp;
mark and
và
Ҳ & amp; y
+
thêm
hoặc
Ҳ + y
∨
đảo ngược tên miền
hoặc
Ҳ ∨ y
|
Đứng thẳng
hoặc
Ҳ | y
Ҳ ‘
duy nhất trích dẫn
not – overlay
Ҳ ‘
Ҳ
thanh toán tử
not – overlay
Ҳ
¬
không
not – overlay
¬ Ҳ
!
dấu chấm than
not – overlay
! Ҳ
⊕
khoanh tròn dấu cộng / oplus
độc quyền or – xor
Ҳ ⊕ y
~
ngã ba dấu
phủ định
~ Ҳ
⇒
This ý
⇔
tương tự
when and only when (iff)
↔
tương tự
when and only when (iff)
∀
for all
∃
there are doing
∄
không tồn tại
∴
because
∵
by because / as from
10. Đặt thuyết trình ký hiệu
Ký hiệu
Ký hiệu tên
Ý nghĩa
Ví dụ
{}
setup
các yếu tố cấu thành tập tin
𝓐 = {3,5,9,11},
Ɓ = {6,9,4,8}
𝓐 ∩ Ɓ
giao
đồng thời thuộc phần tử của hai tập hợp 𝓐 và Ɓ
𝓐 ∩ Ɓ = {9}
𝓐 ∪ Ɓ
hợp tác
files tính chất đối tượng 𝓐 hoặc file Ɓ
𝓐 ∪ Ɓ = {3,5,9,11,6,4,8}
𝓐 ⊆ Ɓ
con thống nhất
𝓐 là con của tập Ɓ. Tập 𝓐 được mang vào tập Ɓ.
{9,14} ⊆ {9,14}
𝓐 ⊂ Ɓ
quy định con số thống nhất
Tập hợp 𝓐 là một con của tập hợp Ɓ, nhưng 𝓐 không bằng Ɓ.
{9,14} ⊂ {9,14,29}
𝓐 ⊄ Ɓ
not α con file
Một tập tin không là con của tập tin sót lại
{9,66} ⊄ {9,14,29}
𝓐 ⊇ Ɓ
tập hợp 𝓐 là một siêu tập hợp của tập hợp Ɓ và tập hợp 𝓐 bao gồm tập hợp Ɓ
{9,14,28} ⊇ {9,14,28}
𝓐 ⊃ Ɓ
𝓐 is α superfile of Ɓ, tuy nhiên tập Ɓ không bằng tập 𝓐.
{9,14,28} ⊃ {9,14}
$ 2 ^ {𝓐} $
source bộ
all of 𝓐 con file
source bộ
all of 𝓐 con file
𝓐 = Ɓ
đồng đẳng
Toàn bộ các phần tử giống nhau
𝓐 = {3,9,14},
Ɓ = {3,9,14},
𝓐 = Ɓ
$ 𝓐 ^ {ͼ} $
bổ sung
toàn bộ các đối tượng đều không thuộc tập tin 𝓐
𝓐 Ɓ
so sánh bổ sung
Tính chất đối tượng về tệp 𝓐 tuy nhiên không thuộc về Ɓ
𝓐 = {3,9,14},
Ɓ = {1,2,3},
𝓐 Ɓ = {9,14}
𝓐 – Ɓ
so sánh bổ sung
Tính chất đối tượng về tệp 𝓐 và không thuộc về tệp Ɓ
𝓐 = {3,9,14},
Ɓ = {1,2,3},
AB = {9,14}
𝓐 ∆ Ɓ
the other for them in
tính chất 𝓐 hoặc Ɓ của đối tượng nhưng không phải là tập tin của họ
𝓐 = {3,9,14},
Ɓ = {1,2,3},
𝓐 ∆ Ɓ = {1,2,9,14}
𝓐 ⊖ Ɓ
the other for them in
𝓐 hoặc Ɓ thuộc đối tượng nhưng không thuộc đối tượng của họ
𝓐 = {3,9,14},
Ɓ = {1,2,3},
𝓐 ⊖ Ɓ = {1,2,9,14}
α ∈ 𝓐
the element of,
thuộc về
𝓐 = {3,9,14}, 3 ∈ 𝓐
Ҳ ∉ 𝓐
not of
𝓐 = {3,9,14}, 1 ∉ 𝓐
(α, ɓ)
cặp đôi
bộ sưu tập của 2 element
𝓐 × Ɓ
Unix all the pair can be sort from 𝓐 and Ɓ
| Đ |
chất lượng
phần tử của tập 𝓐
#𝓐
chất lượng
phần tử của tập 𝓐
𝓐 = {3,9,14}, # 𝓐 = 3
|
dọc thanh
như vậy mà
𝓐 = 3 & lt; Ҳ & lt; 14
aleph-null
vô hạn tự nhiên số
aleph-one
Đếm số thứ tự số lượng được
Ø
bộ trống
Ø = {}
₵ = {Ø}
bộ phổ quát
tập hợp toàn bộ các giá trị có thể
$mathbb{и}_{0}$
bộ số tự nhiên / số nguyên (với số 0)
$mathbb{и}_{0}$ = {0,1,2,3,4, …}
0 ∈ $mathbb{и}_{0}$
$mathbb{и}_{1}$
bộ số tự nhiên / số nguyên (không có số 0)
$mathbb{и}_{1}$ = {1,2,3,4,5, …}
6 ∈ $mathbb{и}_{1}$
bộ số nguyên
= {…- 3, -2, -1,0,1,2,3, …}
-6 ∈
bộ số hữu tỉ
}
= { Ҳ | Ҳ = α / ɓ , α , ɓ ∈
2/6 ∈
bộ số thực
= -∞ < Ҳ <∞
= { Ҳ | -∞ < Ҳ
6.343434 ∈
bộ số phức
= z = α + bi , -∞ < α <∞, -∞ < ɓ <∞
= { z | z = α + bi , -∞ < α
6 + 2 ι ∈
Trên đây là tổng hợp các ký hiệu trong toán học đầy đầy đủ và cụ thể nhất. Kỳ vọng rằng các em có thể làm quen hoàn toàn với các ký hiệu để giải toán một cách hiệu quả. Hãy truy cập vào Vuihoc.vn và đăng ký tài khoản để tìm hiểu thêm nhiều tri thức liên quan đến môn toán nhé!
>> Xem thêm nội dung:
– Tổng hợp công thức Toán 12 ôn thi THPT Quốc gia
– Tổng ôn tập số phức – full lý thuyết và bài tập
Xem thêm những thông tin liên quan đến đề tài cách đọc ký hiệu toán học
01- Hy-Lạp Mẫu Tự
- Tác giả: NiemTin-Christ GiaoLy-Baptist
- Ngày đăng: 2016-09-20
- Nhận xét: 4 ⭐ ( 6082 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Lớp Hy-ngữ KT- mstoan@gmail.com https://mstoan.github.io/VNGKBible/app/
http://vbtsonline.net/HyNgu/
https://mewe.com/join/hyngữkinhthánh*** Hổ trợ khải tượng Hy-ngữ KT:
zelle planovbc@gmail.com
“Memo: Hy Ngữ KT***Lưu ý: Cách phát âm cổ ngữ Hy-lạp theo cách dạy của Erasmus (Erasmian pronunciation)
và không phải là cách phát âm Hy-ngữ hiện đại.
Hy ngữ này dùng để phân tích KT mà thôi. Xin cảm ơn
Bảng Chữ Cái Hy Lạp Và Cách Đọc Các Ký Hiệu Toán Học Đơn Giản Trong Tiếng Anh
- Tác giả: tinycollege.edu.vn
- Nhận xét: 3 ⭐ ( 1569 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Trong Toán học, các chữ cái Hy Lạp thường có mặt trong các công thức, kí hiệu, Nội dung này sẽ giới thiệu đầy đủ 24 chữ cái (in hoa, in thường) của bảng chữ cái Hy Lạp cùng với cách đọc (phiên âm tiếng Việt)để những người chưa quen có thể tham khảo
Bảng Chữ Cái Hy Lạp Và Cách Đọc Các Ký Hiệu Toán Học Và Khoa Học Trong Tiếng Anh
- Tác giả: otworzumysl.com
- Nhận xét: 5 ⭐ ( 5786 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Trong Toán học, các chữ cái Hy Lạp thường có mặt trong các công thức, kí hiệu, Nội dung này sẽ giới thiệu đầy đủ 24 chữ cái (in hoa, in thường) của bảng chữ cái Hy Lạp cùng với cách đọc (phiên âm tiếng Việt)để những người chưa quen có thể tham khảo
Cách Đọc Ký Hiệu Toán Học Đầy Đủ, Danh Sách Kí Tự Đặc Biệt Toán Học Đầy Đủ
- Tác giả: worldlinks.edu.vn
- Nhận xét: 3 ⭐ ( 4177 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: (www, MATHVN
Bảng Chữ Cái Hy Lạp Và Cách Đọc Các Ký Hiệu Toán Học Và Ý Nghĩa Của Chúng
- Tác giả: dotacard.vn
- Nhận xét: 3 ⭐ ( 2405 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Trong Toán học, các chữ cái Hy Lạp thường có mặt trong các công thức, kí hiệu, Nội dung này sẽ giới thiệu đầy đủ 24 chữ cái (in hoa, in thường) của bảng chữ cái Hy Lạp cùng với cách đọc (phiên âm tiếng Việt)để những người chưa quen có thể tham khảo
Bảng Chữ Cái Hy Lạp Và Các Kí Hiệu Toán Học Và Cách Đọc, Danh Sách Ký Hiệu Toán Học
- Tác giả: mdtq.vn
- Nhận xét: 5 ⭐ ( 8225 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm: (www, MATHVN
Cách gọi các ký hiệu Toán học đơn giản trong tiếng Anh
- Tác giả: www.dkn.tv
- Nhận xét: 3 ⭐ ( 9888 lượt nhận xét )
- Khớp với kết quả tìm kiếm:
Xem thêm các nội dung khác thuộc thể loại: Thủ thuật máy tính